Đọc nhanh: 干物女 (can vật nữ). Ý nghĩa là: một cô gái độc thân không quan tâm đến các mối quan hệ, sống một cuộc sống thiếu tự do (vay mượn từ tiếng Nhật "himono onna").
干物女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cô gái độc thân không quan tâm đến các mối quan hệ, sống một cuộc sống thiếu tự do (vay mượn từ tiếng Nhật "himono onna")
single girl who is not interested in relationships, living a lackadaisical life (loanword from Japanese"himono onna")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干物女
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 妇女干部 积极 推动 社会 改革
- Nữ cán bộ tích cực trong việc thúc đẩy cải cách xã hội.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 那 是 一个 女人 , 推 着 一个 堆满 袋子 的 旧 购物车
- Đó là một người phụ nữ đang đẩy một chiếc xe đẩy hàng cũ chất đầy những chiếc túi.
- 许多 女人 都 很 喜欢 购物
- Nhiều phụ nữ rất thích đi mua sắm.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
干›
物›