Đọc nhanh: 干命 (càn mệnh). Ý nghĩa là: § Cũng như thiên mệnh 天命..
干命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng như thiên mệnh 天命.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干命
- 一条 命
- một mạng người.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 一条 人命
- một mạng người.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể do dự.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 冲天 的 革命干劲
- khí thế cách mạng dâng cao ngút trời
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
干›