Đọc nhanh: 干元 (can nguyên). Ý nghĩa là: Quẻ Kiền; tượng trưng cho Trời; nguồn gốc muôn vật. ◇Dịch Kinh 易經: Đại tai kiền nguyên; vạn vật tư thủy; nãi thống thiên vân hành vũ thi; phẩm vật lưu hình 大哉乾元; 萬物資始; 乃統天雲行雨施; 品物流形 (Kiền quái 乾卦; Thoán từ 彖辭) Lớn thay kiền nguyên; muôn vật bắt đầu sinh ra; bao trùm thống lĩnh thiên nhiên; mây bay mưa rơi; mọi vật lưu chuyển thành hình. Niên hiệu của Đường Túc Tông 唐肅宗 (758-759)..
干元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quẻ Kiền; tượng trưng cho Trời; nguồn gốc muôn vật. ◇Dịch Kinh 易經: Đại tai kiền nguyên; vạn vật tư thủy; nãi thống thiên vân hành vũ thi; phẩm vật lưu hình 大哉乾元; 萬物資始; 乃統天雲行雨施; 品物流形 (Kiền quái 乾卦; Thoán từ 彖辭) Lớn thay kiền nguyên; muôn vật bắt đầu sinh ra; bao trùm thống lĩnh thiên nhiên; mây bay mưa rơi; mọi vật lưu chuyển thành hình. Niên hiệu của Đường Túc Tông 唐肅宗 (758-759).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干元
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一员 干将
- người có tài.
- 一元化 领导
- lãnh đạo tập trung thống nhất
- 一干人
- người có liên can
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
干›