Đọc nhanh: 足命干 (tú mệnh can). Ý nghĩa là: Làm tất cả.
足命干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm tất cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足命干
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 干 革命 不能 三心二意
- Làm cách mạng không thể một dạ hai lòng.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- cổ vũ lòng hăng hái, cố gắng vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
干›
足›