Đọc nhanh: 干象 (can tượng). Ý nghĩa là: Tượng trời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dạ quan càn tượng; Hán gia khí số dĩ tận 夜觀乾象; 漢家氣數已盡 (Đệ bát hồi) Đêm xem tượng trời; (thấy) khí số nhà Hán đã hết..
干象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tượng trời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Dạ quan càn tượng; Hán gia khí số dĩ tận 夜觀乾象; 漢家氣數已盡 (Đệ bát hồi) Đêm xem tượng trời; (thấy) khí số nhà Hán đã hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干象
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
象›