Đọc nhanh: 干吗 (can mạ). Ý nghĩa là: làm gì; làm cái gì; làm sao, tại sao; vì sao. Ví dụ : - 你干吗在这里? Bạn đang làm gì ở đây?. - 他们正在干吗? Họ đang làm cái gì?. - 你到底想干吗? Rốt cuộc bạn muốn làm gì?
干吗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm gì; làm cái gì; làm sao
干什么;做什么
- 你 干吗 在 这里 ?
- Bạn đang làm gì ở đây?
- 他们 正在 干吗 ?
- Họ đang làm cái gì?
- 你 到底 想 干吗 ?
- Rốt cuộc bạn muốn làm gì?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
干吗 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tại sao; vì sao
为什么
- 你 干吗 这么 早 起床 ?
- Tại sao bạn dậy sớm như vậy?
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 我们 干吗 要 这么 做 ?
- Tại sao chúng ta phải làm như vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干吗
✪ 1. 在/想/会/能/去 + 干吗
- 你 能 干吗 ?
- Bạn có thể làm gì?
- 他会 干吗 ?
- Anh ta sẽ làm gì?
✪ 2. 干吗 +(不+)Động từ(打/告诉/理/跟着/去)+ (Tân ngữ)
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 他 干吗 打 我 ?
- Tại sao anh ta lại đánh tôi?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干吗
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 他会 干吗 ?
- Anh ta sẽ làm gì?
- 你 到底 想 干吗 ?
- Rốt cuộc bạn muốn làm gì?
- 你 认为 应该 干预 吗
- Bạn nghĩ rằng chúng ta nên can thiệp không?
- 他们 正在 干吗 ?
- Họ đang làm cái gì?
- 你 干吗 在 这里 ?
- Bạn đang làm gì ở đây?
- 你 干吗 这么 早 起床 ?
- Tại sao bạn dậy sớm như vậy?
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
干›