干吗 gànma
volume volume

Từ hán việt: 【can mạ】

Đọc nhanh: 干吗 (can mạ). Ý nghĩa là: làm gì; làm cái gì; làm sao, tại sao; vì sao. Ví dụ : - 你干吗在这里? Bạn đang làm gì ở đây?. - 他们正在干吗? Họ đang làm cái gì?. - 你到底想干吗? Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

Ý Nghĩa của "干吗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

干吗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm gì; làm cái gì; làm sao

干什么;做什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干吗 gànmá zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn đang làm gì ở đây?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 干吗 gànmá

    - Họ đang làm cái gì?

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

干吗 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tại sao; vì sao

为什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干吗 gànmá 这么 zhème zǎo 起床 qǐchuáng

    - Tại sao bạn dậy sớm như vậy?

  • volume volume

    - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 干吗 gànmá yào 这么 zhème zuò

    - Tại sao chúng ta phải làm như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干吗

✪ 1. 在/想/会/能/去 + 干吗

Ví dụ:
  • volume

    - néng 干吗 gànmá

    - Bạn có thể làm gì?

  • volume

    - 他会 tāhuì 干吗 gànmá

    - Anh ta sẽ làm gì?

✪ 2. 干吗 +(不+)Động từ(打/告诉/理/跟着/去)+ (Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 干吗 gànmá 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?

  • volume

    - 干吗 gànmá

    - Tại sao anh ta lại đánh tôi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干吗

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 干吗 gànmá

    - Anh ta sẽ làm gì?

  • volume volume

    - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 干预 gānyù ma

    - Bạn nghĩ rằng chúng ta nên can thiệp không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 干吗 gànmá

    - Họ đang làm cái gì?

  • volume volume

    - 干吗 gànmá zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn đang làm gì ở đây?

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 这么 zhème zǎo 起床 qǐchuáng

    - Tại sao bạn dậy sớm như vậy?

  • - 他们 tāmen 下午 xiàwǔ 公园 gōngyuán le méi wèn 干嘛 gànma ma

    - Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao