Đọc nhanh: 干叶 (can hiệp). Ý nghĩa là: lá khô.
✪ 1. lá khô
dried leaf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干叶
- 雨 水浴 叶真 干净
- Nước mưa rửa lá cây rất sạch.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
干›