Đọc nhanh: 干劲儿 (can kình nhi). Ý nghĩa là: năng nổ. Ví dụ : - 讲技术他不如你,讲干劲儿他比你足。 nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
干劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng nổ
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干劲儿
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 越干越 上 劲儿
- càng làm càng hăng hái.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 看 他们 这 股 干劲儿
- Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 讲 技术 他 不如 你 , 讲 干劲儿 他 比 你 足
- nói về kỹ thuật, anh ấy không bằng bạn, nói về làm việc thì anh ấy hơn bạn.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
干›