Đọc nhanh: 篇名 (thiên danh). Ý nghĩa là: tiêu đề bài viết.
篇名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu đề bài viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篇名
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 这是 一部 经典 的 名篇
- Đây là một tác phẩm kinh điển nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
篇›