Đọc nhanh: 干儿 (can nhi). Ý nghĩa là: con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý). Ví dụ : - 豆腐干儿。 đậu phụ khô. - 葡萄干儿。 nho khô
干儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý)
adopted son (traditional adoption, i.e. without legal ramifications)
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 葡萄干 儿
- nho khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
干›