Đọc nhanh: 干儿子 (can nhi tử). Ý nghĩa là: con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý), khế tử.
干儿子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con nuôi (con nuôi truyền thống, tức là không có sự phân chia pháp lý)
adopted son (traditional adoption, i.e. without legal ramifications)
✪ 2. khế tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干儿子
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 有 的 妇女 干起 活儿 来 , 赛过 男子汉
- có những người phụ nữ làm việc còn hơn cả đàn ông.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
干›