干井 gān jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【can tỉnh】

Đọc nhanh: 干井 (can tỉnh). Ý nghĩa là: Giếng cạn.

Ý Nghĩa của "干井" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干井 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giếng cạn

干井,井下渗透层或含油、气、水层,在钻井钻经该层时没有含流体显示或者微有含流体显示,在进行改善渗透条件的工艺措施之后,在套管允许掏空深度的诱喷条件下,流体产量仍低于中国规定的最低标准为干层。全井各渗透层均为干层,则该井称为干井。或者说,干井就是不产流体的井。 干井式温度基准仪,即校正温度传感器插入的空间没有液体物质。专门用于高精度校正热电偶温度探头的插孔,孔内没有任何液体物质,是干燥孔。避免生物制药行业将探头插入被验证产品时被污染,减少了探头清洁的过程。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干井

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 一干二净 yīgānèrjìng

    - sạch sành sanh

  • volume volume

    - yuān jǐng ( 干枯 gānkū de jǐng )

    - giếng khô

  • volume volume

    - 干枯 gānkū de 古井 gǔjǐng

    - giếng khô cạn

  • volume volume

    - 一朝 yīzhāo bèi shé yǎo 十年怕井绳 shíniánpàjǐngshéng

    - Một lần bị rắn cắn, 10 năm sợ dây thừng

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 这口井 zhèkǒujǐng 已经 yǐjīng gàn le 很多年 hěnduōnián le

    - Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tỉnh , Đán
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+4E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao