Đọc nhanh: 幕起 (mạc khởi). Ý nghĩa là: Kéo màn (phông kéo lên).
幕起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo màn (phông kéo lên)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕起
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 独对 孤灯 , 浮 想起 一幕幕 的 往事
- một mình một bóng, ngồi nhớ lại chuyện xưa.
- 电脑屏幕 亮 起来
- Màn hình máy tính sáng lên.
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 当 终场 落幕 的 时候 在 观众 中 响起 了 热烈 的 掌声
- Lúc kéo màn kết thúc buổi biểu diễn, vẫn còn tiếng vỗ tay nhiệt liệt của khán giả.
- 该 杂志 对 防务 内幕 的 透露 引起 了 极大 的 关注
- Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
起›