Đọc nhanh: 帽舌 (mạo thiệt). Ý nghĩa là: lưỡi trai (của mũ).
帽舌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi trai (của mũ)
帽子前面的檐,形状像舌头, 用来遮挡阳光有的地区叫帽舌头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽舌
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 这 帽舌 造型 很 独特
- Kiểu dáng của vành mũ này rất độc đáo.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
舌›