Đọc nhanh: 帽檐 (mạo thiềm). Ý nghĩa là: vành mũ. Ví dụ : - 帽檐儿。 vành mũ
帽檐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vành mũ
(帽檐儿) 帽子前面或四周突出的部分
- 帽檐 儿
- vành mũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽檐
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
檐›