Đọc nhanh: 帽子的尺码 (mạo tử đích xích mã). Ý nghĩa là: kích thước của mũ (Mũ).
帽子的尺码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thước của mũ (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽子的尺码
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 你 穿 多 大 尺码 的 鞋
- Bạn đi giày cỡ bao nhiêu.
- 鞋子 的 尺码 很 重要
- Kích thước của giày rất quan trọng.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尺›
帽›
的›
码›