Đọc nhanh: 帮帮我 Ý nghĩa là: Giúp tôi với.. Ví dụ : - 我不会做这个问题,快帮帮我吧! Tôi không biết làm câu hỏi này, mau giúp tôi với!. - 我的行李太重了,能不能帮帮我抬一下? Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
帮帮我 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp tôi với.
- 我 不会 做 这个 问题 , 快 帮帮我 吧 !
- Tôi không biết làm câu hỏi này, mau giúp tôi với!
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮帮我
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 他 很 可靠 , 能 帮 我
- Anh ấy rất đáng tin cậy, có thể giúp tôi.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 他 帮助 我们 是 出于 友谊
- Anh ấy giúp chúng tôi là xuất phát từ tình bạn.
- 他 想 帮 我 解决 那个 人
- Anh ấy muốn giải quyết người đó giúp tôi.
- 他 帮 了 我 很 多次
- Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帮›
我›