Đọc nhanh: 席次 (tịch thứ). Ý nghĩa là: thứ tự chỗ ngồi; ngôi thứ. Ví dụ : - 代表们按照指定席次入座。 các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
席次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự chỗ ngồi; ngôi thứ
座位的次序
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席次
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 这次 选举 , 他得席 最多
- Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 这次 会议 有 很多 人来 出席
- Cuộc họp lần này có rất nhiều người đến tham gia.
- 他 再次 当选 为 工会主席
- ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.
- 大家 推定 他 为 下 一次 的 大会 主席
- mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
次›