Đọc nhanh: 席地 (tịch địa). Ý nghĩa là: ngồi xuống đất; nằm xuống đất (nay cũng chỉ chung ở trên mặt đất). Ví dụ : - 席地而坐。 ngồi xuống đất.
席地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi xuống đất; nằm xuống đất (nay cũng chỉ chung ở trên mặt đất)
原指在地面铺了席 (坐、卧在上面) ,后来泛指在地上 (坐、卧)
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
席›