Đọc nhanh: 席位 (tịch vị). Ý nghĩa là: ghế; chỗ (ngồi) (chỉ số đại biểu trong hội trường. Đặc biệt chỉ số ghế trong nghị viện hoặc quốc hội), chỗ ngồi. Ví dụ : - 布置了六个席位. Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.. - 有多少人在争夺理事会的这一席位? Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?. - 他为竞选国会议员席位进行游说。 Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
席位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghế; chỗ (ngồi) (chỉ số đại biểu trong hội trường. Đặc biệt chỉ số ghế trong nghị viện hoặc quốc hội)
集会时个人或团体在会场上所占的座位特指会议中的席位,表示当选的人数
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 他 在 选举 中 失去 了 议会 中 的 席位
- Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chỗ ngồi
影剧院、茶馆、酒店、饭馆等指顾客;拉人力车、三轮车的指乘客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席位
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 选举 中 失去 了 议会 中 的 席位
- Anh ấy đã mất ghế trong quốc hội trong cuộc bầu cử.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 这位 是 我们 的 首席代表
- Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.
- 明天 晚上 我 还席 , 请 诸位 光临
- tối mai tôi mời tiệc đáp lễ, mời chư vị đến dự.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
席›