volume volume

Từ hán việt: 【tập】

Đọc nhanh: (tập). Ý nghĩa là: làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ, tập kích; đột kích; đánh úp, bộ, (lượng từ, nói về quần áo). Ví dụ : - 我们不应该抄袭别人的论文。 Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.. - 我们一直沿袭着前人的做法。 Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.. - 古代有世袭的制度。 Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ

照样的;依照着继续下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 论文 lùnwén

    - Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 沿袭 yánxí zhe 前人 qiánrén de 做法 zuòfǎ

    - Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 世袭 shìxí de 制度 zhìdù

    - Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tập kích; đột kích; đánh úp

袭击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌人 dírén 发动 fādòng le 偷袭 tōuxí

    - Kẻ địch phát động tập kích.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 奇袭 qíxí 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Lần đánh úp này rất thành công.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 准备 zhǔnbèi 夜袭 yèxí 敌军 díjūn

    - Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ, (lượng từ, nói về quần áo)

量词,用于成套的衣服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi le 一袭 yīxí 棉衣 miányī

    - Tôi vừa mua một bộ áo bông.

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tập

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • volume volume

    - 因袭陈规 yinxichengui

    - làm theo những cái đã có sẵn.

  • volume volume

    - 飙风 biāofēng 突然 tūrán 来袭 láixí

    - Gió bão đột nhiên ập đến.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài yǒu 世袭 shìxí de 制度 zhìdù

    - Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 绕山 ràoshān 突袭 tūxí 敌军 díjūn

    - Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

  • volume volume

    - 后人 hòurén 袭取 xíqǔ 这个 zhègè 故事 gùshì 写成 xiěchéng le

    - người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao