Đọc nhanh: 袭 (tập). Ý nghĩa là: làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ, tập kích; đột kích; đánh úp, bộ, (lượng từ, nói về quần áo). Ví dụ : - 我们不应该抄袭别人的论文。 Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.. - 我们一直沿袭着前人的做法。 Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.. - 古代有世袭的制度。 Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm theo; tiếp tục duy trì; rập theo khuôn sáo cũ
照样的;依照着继续下去
- 我们 不 应该 抄袭 别人 的 论文
- Chúng ta không nên sao chép luận văn của người khác.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tập kích; đột kích; đánh úp
袭击
- 敌人 发动 了 偷袭
- Kẻ địch phát động tập kích.
- 这次 奇袭 非常 成功
- Lần đánh úp này rất thành công.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
袭 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ, (lượng từ, nói về quần áo)
量词,用于成套的衣服
- 我刚 买 了 一袭 棉衣
- Tôi vừa mua một bộ áo bông.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
袭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tập
姓
- 我姓 袭
- Tớ họ Tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 后人 袭取 这个 故事 , 写成 了 戏
- người đời sau dựa theo chuyện này để viết thành kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袭›