Đọc nhanh: 带球走 (đới cầu tẩu). Ý nghĩa là: Dẫn bóng đi.
带球走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dẫn bóng đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带球走
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 悠悠岁月 带走 了 青春
- Tháng năm dài dằng dặc, khó quên.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 她 带领 我们 走进 教室
- Cô ấy dẫn chúng tôi vào lớp học.
- 他 带 你 走 这 条路
- Anh ấy dẫn bạn đi đường này.
- 足疗 按摩 有助于 缓解 长时间 站立 或 行走 带来 的 疲劳
- Massage chân giúp giảm mệt mỏi do đứng lâu hoặc đi lại lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
球›
走›