Đọc nhanh: 右锋 (hữu phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo phải; hữu biên.
右锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền đạo phải; hữu biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右锋
- 右边锋
- hữu biên
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
锋›