Đọc nhanh: 披麻带孝 (phi ma đới hiếu). Ý nghĩa là: cũng được viết 披麻戴孝, để tang, mặc quần áo tang.
披麻带孝 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 披麻戴孝
also written 披麻戴孝
✪ 2. để tang
to be in mourning
✪ 3. mặc quần áo tang
to wear mourning clothes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披麻带孝
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 逞强 只会 带来 麻烦
- Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孝›
带›
披›
麻›