Đọc nhanh: 带子 (đới tử). Ý nghĩa là: đai; thắt lưng; dây nịt, băng từ; băng. Ví dụ : - 缲一根带子。 viền một dây đai.
带子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đai; thắt lưng; dây nịt
用皮、布等做成的窄而长的条状物,用来绑扎衣物
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
✪ 2. băng từ; băng
录音带、录像带的俗称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带子
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
带›