Đọc nhanh: 带原者 (đới nguyên giả). Ý nghĩa là: (bệnh) người vận chuyển.
带原者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (bệnh) người vận chuyển
(disease) carrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带原者
- 带菌者
- người mang mầm bệnh; người có mầm bệnh.
- 草原 地带
- vùng thảo nguyên
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
带›
者›