Đọc nhanh: 带操 (đới thao). Ý nghĩa là: múa lụa. Ví dụ : - 他妹妹有辆很酷的带操纵杆的轮椅 Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
✪ 1. múa lụa
女运动员以有柄的带子来表演的一项艺术体操项目有摆动、绕环等基本动作
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带操
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 是 现代版 的 贞操带 吗
- Đai trinh tiết thời hiện đại?
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
操›