Đọc nhanh: 带儿 (đới nhi). Ý nghĩa là: cái đai. Ví dụ : - 袜带儿太紧,勒得腿肚子不舒服。 cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.. - 他穿着绸子裤,裤子系着带儿,未免太老派了。 anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.. - 鞋带儿。 dây giày
带儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái đai
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 鞋带 儿
- dây giày
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带儿
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 受到 儿女 的 拖带
- bị con cái làm liên luỵ
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
- 收条 儿请 交来 人 带回
- giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
带›