Đọc nhanh: 帝子 (đế tử). Ý nghĩa là: con cái vua chúa.
帝子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cái vua chúa
帝王的子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帝子
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 皇帝 废黜 了 太子
- Hoàng Đế đã phế truất Thái Tử.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帝›