volume volume

Từ hán việt: 【đệ.đễ】

Đọc nhanh: (đệ.đễ). Ý nghĩa là: em dâu (vợ em chồng, thời xưa), cô em; em gái (chị gọi em gái thời xưa). Ví dụ : - 娣姒(妯娌)。 chị em dâu

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. em dâu (vợ em chồng, thời xưa)

古时妇人称丈夫的弟妇为娣,丈夫的嫂子为姒

Ví dụ:
  • volume volume

    - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

✪ 2. cô em; em gái (chị gọi em gái thời xưa)

古时姐姐称妹妹为娣

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ( 妯娌 zhóulǐ )

    - chị em dâu

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:フノ一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VCNH (女金弓竹)
    • Bảng mã:U+5A23
    • Tần suất sử dụng:Thấp