帘子 liánzi
volume volume

Từ hán việt: 【liêm tử】

Đọc nhanh: 帘子 (liêm tử). Ý nghĩa là: mành; rèm. Ví dụ : - 竹帘子。 mành trúc.. - 窗帘子。 Rèm cửa sổ.

Ý Nghĩa của "帘子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mành; rèm

用布、竹子、苇子等做的有遮蔽作用的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 竹帘子 zhúliánzi

    - mành trúc.

  • volume volume

    - 窗帘 chuānglián zi

    - Rèm cửa sổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帘子

  • volume volume

    - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • volume volume

    - 窗帘 chuānglián zi

    - Rèm cửa sổ.

  • volume volume

    - 竹帘子 zhúliánzi juǎn 起来 qǐlai

    - Cuốn rèm trúc lại.

  • volume volume

    - 帘子 liánzi 落下来 luòxiàlai

    - hạ rèm xuống.

  • volume volume

    - 苇帘子 wěiliánzi zhī 起来 qǐlai

    - chống rèm lên

  • volume volume

    - 竹帘子 zhúliánzi

    - mành trúc.

  • volume volume

    - 厚重 hòuzhòng de mián 帘子 liánzi

    - tấm màn vừa dày vừa nặng.

  • volume volume

    - lián lóng ( dài 帘子 liánzi de 窗户 chuānghu )

    - rèm cửa sổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLB (十金中月)
    • Bảng mã:U+5E18
    • Tần suất sử dụng:Cao