交帐 jiāo zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【giao trướng】

Đọc nhanh: 交帐 (giao trướng). Ý nghĩa là: bàn giao sổ sách, báo cáo công việc đã làm. Ví dụ : - 把你冻坏了我怎么向你哥交帐。 để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.

Ý Nghĩa của "交帐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交帐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bàn giao sổ sách

移交帐务

✪ 2. báo cáo công việc đã làm

向有关的人报告自己完成承担的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冻坏 dònghuài le 怎么 zěnme xiàng 交帐 jiāozhàng

    - để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交帐

  • volume volume

    - 黑白 hēibái 交织 jiāozhī

    - dệt pha trắng đen.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 不认帐 bùrènzhàng

    - không chịu nhận là thiếu nợ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 办成 bànchéng 与否 yǔfǒu dōu yào 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 冻坏 dònghuài le 怎么 zěnme xiàng 交帐 jiāozhàng

    - để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao