Đọc nhanh: 交帐 (giao trướng). Ý nghĩa là: bàn giao sổ sách, báo cáo công việc đã làm. Ví dụ : - 把你冻坏了,我怎么向你哥交帐。 để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
交帐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao sổ sách
移交帐务
✪ 2. báo cáo công việc đã làm
向有关的人报告自己完成承担的事情
- 把 你 冻坏 了 , 我 怎么 向 你 哥 交帐
- để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交帐
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 把 你 冻坏 了 , 我 怎么 向 你 哥 交帐
- để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
帐›