Đọc nhanh: 希世 (hi thế). Ý nghĩa là: Ít có ở đời..
希世 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ít có ở đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希世
- 一线希望
- một tia hi vọng
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 我们 都 希望 世界 和平
- Chúng tôi đều hi vọng thế giới hòa bình.
- 我 希望 世界 能够 永远 和平
- Tôi hy vọng thế giới có thể mãi mãi bình yên.
- 他 希望 在绪 年 里 能 环游世界
- Ông ấy hy vọng có thể du lịch khắp thế giới trong quãng đời còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
希›