Đọc nhanh: 魂帛 (hồn bạch). Ý nghĩa là: Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào (dùng trong đám tang)..
魂帛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào (dùng trong đám tang).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂帛
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 她 为 他 神魂颠倒
- Cô ấy chết mê chết mệt anh ta.
- 她 的 歌声 直击 灵魂
- Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 她 那 温柔 的 微笑 使 他 神魂颠倒
- Nụ cười dịu dàng của cô khiến anh mê mẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帛›
魂›