师弟 shīdì
volume volume

Từ hán việt: 【sư đệ】

Đọc nhanh: 师弟 (sư đệ). Ý nghĩa là: sư đệ (học cùng thầy, thế hệ đàn em), sư đệ (xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, nhỏ tuổi hơn mình), thầy và trò.

Ý Nghĩa của "师弟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Phim Cổ Trang

师弟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sư đệ (học cùng thầy, thế hệ đàn em)

称同从一个师傅学习而拜师的时间在后的人

✪ 2. sư đệ (xưng hô với con trai của sư phụ hay đồ đệ của cha, nhỏ tuổi hơn mình)

称师傅的儿子或父亲的徒弟中年龄比自己小的人

✪ 3. thầy và trò

老师和学生 (弟:弟子)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师弟

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • volume volume

    - 徒弟 túdì néng 青出于蓝 qīngchūyúlán 正是 zhèngshì 老师 lǎoshī 最大 zuìdà de 安慰 ānwèi

    - Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu shòu 徒弟 túdì 手艺 shǒuyì

    - Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.

  • volume volume

    - de 师傅 shīfu yǒu 很多 hěnduō 徒弟 túdì

    - Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 老师傅 lǎoshīfū 新收 xīnshōu le 一个 yígè 徒弟 túdì

    - Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 导师 dǎoshī 深受 shēnshòu 弟子 dìzǐ 尊敬 zūnjìng

    - Vị đạo sư này được các đệ tử kính trọng.

  • volume volume

    - shì 师父 shīfù zuì 得意 déyì de 弟子 dìzǐ

    - Anh ấy là đệ tử được sư phụ yêu quý nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao