Đọc nhanh: 师娘 (sư nương). Ý nghĩa là: sư mẫu.
师娘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư mẫu
师母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师娘
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 他 带 着 一队 乐师 来接 准新娘
- anh đưa cả một đội nhạc công đến đón cô dâu tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
师›