Đọc nhanh: 师兄弟 (sư huynh đệ). Ý nghĩa là: những người học việc đồng nghiệp, đồng học (nam).
师兄弟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những người học việc đồng nghiệp
fellow apprentices
✪ 2. đồng học (nam)
fellow students (male)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师兄弟
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 你 是 哪个 兄弟会 的
- Bạn đã thuộc về huynh đệ nào?
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
师›
弟›