shuān
volume volume

Từ hán việt: 【soan】

Đọc nhanh: (soan). Ý nghĩa là: then, cài; gài. Ví dụ : - 门闩。 then cửa.. - 上了闩。 đã cài then.. - 把门闩上。 cài cửa lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. then

门关上后,插在门内使门推不开的木棍或铁棍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门闩 ménshuān

    - then cửa.

  • volume volume

    - shàng le shuān

    - đã cài then.

✪ 2. cài; gài

用闩插上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门闩 ménshuān shàng

    - cài cửa lại.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān 紧紧 jǐnjǐn de

    - cửa cài rất chặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān

    - then cửa.

  • volume volume

    - méi chā 门闩 ménshuān gǒu pǎo le

    - Con không gài cửa, chó chạy mất rồi.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān shàng

    - cài cửa lại.

  • volume volume

    - 门闩 ménshuān 紧紧 jǐnjǐn de

    - cửa cài rất chặt.

  • volume volume

    - shàng le shuān

    - đã cài then.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 门闩 ménshuān

    - Chúng ta cần sửa cái then cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Môn 門 (+1 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Soan
    • Nét bút:丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSM (中尸一)
    • Bảng mã:U+95E9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình