Đọc nhanh: 市用制 (thị dụng chế). Ý nghĩa là: chế độ đo lường của Trung Quốc.
市用制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ đo lường của Trung Quốc
市制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市用制
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
市›
用›