Đọc nhanh: 市制 (thị chế). Ý nghĩa là: chế độ đo lường của Trung Quốc.
市制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ đo lường của Trung Quốc
一种计量制度,以国际公制为基础,结合中国人民习用的计量名称制定长度的主单位是市尺,重量的主单位是市斤,容量的主单位是市升也叫市用制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市制
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 先 了解 市场 , 进而 制定 策略
- Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
市›