Đọc nhanh: 市值 (thị trị). Ý nghĩa là: Vốn hoá thị trường. Ví dụ : - 市值股票指南 Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
市值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vốn hoá thị trường
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市值
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 市场 波动 让 股票 贬值
- Sự biến động của thị trường đã làm giảm giá cổ phiếu.
- 市场 价格 贬值 了
- Giá thị trường đã giảm.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 这个 城市 山水 有情 , 真的 值得 来 参观
- Thành phố này non nước hữu tình, quả thật rất đáng để tới thăm quan
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
市›