Đọc nhanh: 巾箱本 (cân sương bổn). Ý nghĩa là: Loại sách khổ nhỏ thời xưa. § Dễ bỏ trong tráp; tiện mang theo mình nên có tên như thế..
巾箱本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại sách khổ nhỏ thời xưa. § Dễ bỏ trong tráp; tiện mang theo mình nên có tên như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巾箱本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 箱子 里 只有 两本书 和 一些 中药
- Trong vali của tôi chỉ có hai quyển sách và một ít thuốc đông y.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
本›
箱›