巾栉 jīn zhì
volume volume

Từ hán việt: 【cân trất】

Đọc nhanh: 巾栉 (cân trất). Ý nghĩa là: Khăn và lược. Phiếm chỉ dụng cụ để gội rửa. ◇Lễ Kí 禮記: Nam nữ bất tạp tọa; bất đồng di gia; bất đồng cân trất 男女不雜坐; 不同椸枷; 不同巾櫛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trai gái không ngồi lẫn lộn; không chung giá áo; không cùng khăn lược. Chỉ phận sự của tì thiếp. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Cha hữu tiểu nữ; thượng vị thích nhân; dục thị cân trất 咱有小女; 尚未適人; 欲侍巾櫛 (Lương sử 梁史; Quyển thượng) Tôi có đứa con gái; còn chưa xuất giá; muốn xin nâng khăn sửa túi. Tắm rửa. ◇Vương Đảng 王讜: Cân trất kí tất; hựu thỉnh canh y 巾櫛既畢; 又請更衣 (Đường Ngữ Lâm 唐語林; Bổ di nhất 補遺一) Tắm rửa xong xuôi; lại xin thay áo..

Ý Nghĩa của "巾栉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巾栉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khăn và lược. Phiếm chỉ dụng cụ để gội rửa. ◇Lễ Kí 禮記: Nam nữ bất tạp tọa; bất đồng di gia; bất đồng cân trất 男女不雜坐; 不同椸枷; 不同巾櫛 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trai gái không ngồi lẫn lộn; không chung giá áo; không cùng khăn lược. Chỉ phận sự của tì thiếp. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Cha hữu tiểu nữ; thượng vị thích nhân; dục thị cân trất 咱有小女; 尚未適人; 欲侍巾櫛 (Lương sử 梁史; Quyển thượng) Tôi có đứa con gái; còn chưa xuất giá; muốn xin nâng khăn sửa túi. Tắm rửa. ◇Vương Đảng 王讜: Cân trất kí tất; hựu thỉnh canh y 巾櫛既畢; 又請更衣 (Đường Ngữ Lâm 唐語林; Bổ di nhất 補遺一) Tắm rửa xong xuôi; lại xin thay áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巾栉

  • volume volume

    - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • volume volume

    - 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - nối tiếp nhau san sát

  • volume

    - 小宝宝 xiǎobǎobǎo guǒ zhe 浴巾 yùjīn zhēn 可爱 kěài

    - Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.

  • volume volume

    - de 围巾 wéijīn shì 红色 hóngsè de

    - Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.

  • volume volume

    - néng diǎn 纸巾 zhǐjīn 过来 guòlái ma

    - Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 编织 biānzhī le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.

  • volume volume

    - yòng 一张 yīzhāng 面巾纸 miànjīnzhǐ 擦掉 cādiào 脸上 liǎnshàng de 汗水 hànshuǐ

    - Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.

  • volume volume

    - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié , Zhì
    • Âm hán việt: Trất
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTSL (木廿尸中)
    • Bảng mã:U+6809
    • Tần suất sử dụng:Thấp