Đọc nhanh: 里巷 (lí hạng). Ý nghĩa là: ngõ phố; ngõ xóm. Ví dụ : - 他所写的多半是里巷间的琐事。 những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
里巷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngõ phố; ngõ xóm
小街小巷;小胡同
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里巷
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 巷子 里 有 一家 小店
- Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 到 巷子 里 抽烟
- Vào ngõ để hút thuốc.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
- 小巷 里 怎么 了
- Còn con hẻm thì sao?
- 小猫 在 巷子 里 睡觉
- Chú mèo ngủ trong hẻm.
- 我 把 他 引诱 到 一条 小巷 里
- Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›
里›