Đọc nhanh: 花街柳巷 (hoa nhai liễu hạng). Ý nghĩa là: xóm cô đầu; xóm làng chơi; làng chơi.
花街柳巷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóm cô đầu; xóm làng chơi; làng chơi
指妓院较集中的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花街柳巷
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 花街柳巷
- xóm cô đầu
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 街角 的 花局 很 受欢迎
- Cửa hàng hoa ở góc phố rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›
柳›
花›
街›