Đọc nhanh: 巴林右旗 (ba lâm hữu kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Bairin Right hoặc Baarin Baruun khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông.
巴林右旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Bairin Right hoặc Baarin Baruun khoshuu ở Chifeng 赤峰 , Nội Mông
Bairin Right banner or Baarin Baruun khoshuu in Chifeng 赤峰 [Chi4 fēng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴林右旗
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 我家 在 巴林左旗
- Nhà tôi ở Ba Lâm Tả kỳ.
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
巴›
旗›
林›