Đọc nhanh: 已甚 (dĩ thậm). Ý nghĩa là: Quá đáng lắm. Quá quắt..
已甚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá đáng lắm. Quá quắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已甚
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
甚›