Đọc nhanh: 差配儿 (sai phối nhi). Ý nghĩa là: cọc cạch.
差配儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc cạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差配儿
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 受 虐待 儿童 及 配偶 的 辩护人
- Người bào chữa cho trẻ em bị lạm dụng và vợ chồng bị bạo hành.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 今儿 先给 你 一部分 , 差 多少 明儿 找齐
- hôm nay đưa trước anh một phần, thiếu bao nhiêu ngày mai bù thêm.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
差›
配›