Đọc nhanh: 投食 (đầu thực). Ý nghĩa là: Đút cho ăn; bón cho ăn. Ví dụ : - 每一次投食的分量就要7、8粒饭 Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
投食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đút cho ăn; bón cho ăn
投食,读音是tóu shí ,汉语词语,意思是投掷食物。
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
食›