Đọc nhanh: 差派 (sai phái). Ý nghĩa là: gửi, sai cử.
差派 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi
to dispatch
✪ 2. sai cử
分派到外面去工作; 派遣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差派
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 老板 派 我 去 出差
- Sếp cử tôi đi công tác.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
派›